Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trơ trơ


t, ph. 1. Không biến chuyển: Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ (cd). 2. Lì ra, không biết thẹn: Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.